CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG VÀ CƠ SỞ VẬT CHẤT TRƯỜNG LỚP HỌC NĂM 2023
- Thứ tư - 06/09/2023 16:43
- In ra
- Đóng cửa sổ này
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG PTDTBT THCS TÌA DÌNH
TRƯỜNG PTDTBT THCS TÌA DÌNH
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2023 - 2024
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | ||
I | Điều kiện tuyển sinh | HTCTTH | |||
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | CT 2018 | CT 2018 |
CT 2018 |
CT 2006 |
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | Phối hợp thường xuyên Có thái độ học tập tự giác, tích cực |
Phối hợp thường xuyên Có thái độ học tập tự giác, tích cực |
Phối hợp thường xuyên Có thái độ học tập tự giác, tích cực |
Phối hợp thường xuyên Có thái độ học tập tự giác, tích cực |
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | Quản lý học tối, ăn ngủ cho hs nội trú | Quản lý học tối, ăn ngủ cho hs nội trú | Quản lý học tối, ăn ngủ cho hs nội trú | Quản lý học tối, ăn ngủ cho hs nội trú |
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | 100% đảm bảo sức khỏe học tập | 100% đảm bảo sức khỏe học tập | 100% đảm bảo sức khỏe học tập | 100% đảm bảo sức khỏe học tập |
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | 99% học tập tiếp tục | 99% học tập tiếp tục | 99% học tập tiếp tục |
99% học tập tiếp tục |
Tìa Dình, ngày 06 tháng 09 năm 2023 HIỆU TRƯỞNG Khương Cao quyền |
Biểu mẫu 10
Biểu mẫu 11
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
Biểu mẫu 12
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG PTDTBT THCS TÌA DÌNH
TRƯỜNG PTDTBT THCS TÌA DÌNH
THÔNG BÁO
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 337 | 106 | 84 | 80 | 67 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
278 | 84 (79,2) | 53 (62,1) | 46 (57,5) | 42 (62,7) |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
87 | 19 (17,9) | 27 (32,1) | 24 (30) | 17 (25,4) |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
17 (10,5) | 3 (2,8) | 4 (4,8) | 4 (5) | 6 (9) |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | ||||
II | Số học sinh chia theo học lực | 337 | 106 | 84 | 80 | 67 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
20 (6,8) | 5 (4,7) | 5 (6) | 5 (3,3) | 5 (7,5) |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
144 (37,4) | 50 (47,2) | 39 (46,4) | 28 (35) | 27 (40,3) |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
160 (50,3) | 50 (47,2) | 36 (42,9) | 41 (51,3) | 33 (49,3) |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | 337 | 106 | 84 | 80 | 67 |
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
337 (100) | 106 (100) | 84 (100) | 80 (100) | 67 (100) |
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
20 | 5 (4,7) | 5 (6) | 5 (6,3) | 5 (7,5) |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
144 (37,4) | 50 (47,2) | 39 (46,4) | 28 (35) | 27 (40,3) |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
16/(4,7) | 1 (0,9) | 4 (4,7) | 4/(5) | 7 (10,4) |
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
1 (0,3) | 1 (0,9) | 0 | 0 | 0 |
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | |||||
1 | Cấp huyện | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 |
2 | Cấp tỉnh/thành phố | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | |||||
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 67 | 67 | |||
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 67 | 67 | |||
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
5 | 5(7,5) | |||
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
27 | 27(40,3) | |||
3 | Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
33 | 33(49,3) | |||
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
VIII | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 337/142 | 106/48 | 84/34 | 80/33 | 67/27 |
IX | Số học sinh dân tộc thiểu số | 337 | 106 | 84 | 80 | 67 |
Tìa Dình, ngày 06 tháng 09 năm 2023 HIỆU TRƯỞNG Khương Cao Quyền |
Biểu mẫu 11
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG PTDTBT THCS TÌA DÌNH
TRƯỜNG PTDTBT THCS TÌA DÌNH
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2023
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân | ||
I | Số phòng học | 10 | 0,86m2/học sinh | ||
II | Loại phòng học | 12 | - | ||
1 | Phòng học kiên cố | 4 | - | ||
2 | Phòng học bán kiên cố | 6 | - | ||
3 | Phòng học tạm | 0 | - | ||
4 | Phòng học nhờ | 0 | - | ||
5 | Số phòng học bộ môn | 2 | - | ||
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 0 | - | ||
7 | Bình quân lớp/phòng học | 1/1 | - | ||
8 | Bình quân học sinh/lớp | 2 | - | ||
III | Số điểm trường | 0 | - | ||
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 10000m2 29,2m2/HS |
|||
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 2000m2 | |||
VI | Tổng diện tích các phòng | 636 m2 | |||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 444 m2 | |||
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 192 m2 | |||
3 | Diện tích thư viện (m2) | 42 m2 | |||
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | 0 | |||
5 | Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) | 24 m2 | |||
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
4 | Số bộ/lớp | ||
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | 4 | 4/10 | ||
1.1 | Khối lớp 6 | 1 | 1/2 | ||
1.2 | Khối lớp 7 | 1 | 1/3 | ||
1.3 | Khối lớp 8 | 1 | 1/3 | ||
1.4 | Khối lớp 9 | 1 | 1/2 | ||
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | ||||
2.1 | Khối lớp 6 | 1 | 1/2 | ||
2.2 | Khối lớp 7 | 1 | 1/3 | ||
2.3 | Khối lớp 8 | 1 | 1/3 | ||
2.4 | Khối lớp 9 | 1 | 1/2 | ||
3 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) | 0 | |||
4 | … | ||||
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
21 | 21 học sinh/bộ | ||
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | Số thiết bị/lớp | |||
1 | Ti vi | 2 | 2/10 | ||
2 | Cát xét | 2 | 2/10 | ||
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 0 | 0 | ||
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 8 | 8/10 | ||
5 | Thiết bị khác: Máy phô tô | 2 | 2/10 | ||
6 | Máy Scan | 1 | |||
Nội dung | Số lượng (m2) | ||||
X | Nhà bếp | 1 (40m2) | |||
XI | Nhà ăn | 1 (135m2) | |||
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ | |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | 20/320 | 275 | 1,16 |
XIII | Khu nội trú | 1 (400m2) | 275 | 1,45 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 1 | 2 | 0.05/0.05 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Nội dung | Có | Không | |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XVII | Kết nối internet | x | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x | |
XIX | Tường rào xây | x |
Tìa Dình, ngày 06 tháng 09 năm 2023 HIỆU TRƯỞNG Khương Cao Quyền |
Biểu mẫu 12
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG PTDTBT THCS TÌA DÌNH
TRƯỜNG PTDTBT THCS TÌA DÌNH
THÔNG BÁO
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng III | Hạng II | Hạng I | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 27 | 1 | 23 | 3 | 0 | 0 | 23 | 4 | 0 | 4 | 18 | 1 | 2 | ||
I | Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: |
22 | 21 | 1 | 20 | 1 | 4 | 15 | 1 | 2 | |||||
1 | Toán | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | |||||||||
2 | Tin | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | |||||||||
3 | Sinh | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
4 | Địa | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
5 | Hóa | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | |||||||||
6 | Vật lý | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
7 | Sinh – Hóa | ||||||||||||||
8 | Văn | 4 | 4 | 4 | 3 | 1 | |||||||||
9 | Lịch Sử | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
10 | Văn – Đoàn Đội | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
11 | Sử - Địa | ||||||||||||||
12 | Ngoại ngữ | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
13 | Thể dục | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | |||||||||
14 | Âm nhạc | ||||||||||||||
15 | Mĩ thuật | ||||||||||||||
II | Cán bộ quản lý | ||||||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
III | Nhân viên | ||||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | ||||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | ||||||||||||||
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | ||||||||||||||
7 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật | ||||||||||||||
8 | Nhân viên công nghệ thông tin | ||||||||||||||
9 | … |
Tìa dình, ngày 06 tháng 09 năm 2023 HIỆU TRƯỞNG Khương Cao Quyền |